Giải hạng hai Anh Football League 1935-36

Football League, Giải hạng hai Anh
Mùa giải1935–36
Vô địchManchester United (1 lần)
Xuống hạngHull City
Port Vale
Số trận đấu462
Số bàn thắng1.533 (3,32 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiBobby Finan (Blackpool), 34
Jock Dodds (Sheffield United), 34 [2]
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
TottenhamSouthampton 8–0 (28 tháng 3 năm 1936)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
BuryNottingham Forest 2–6 (28 tháng 12 năm 1935)
Port ValeTottenham 1–5 (1 Feb 1936)
BuryBurnley 0–4 (18 tháng 4 năm 1936)
Port ValeBarnsley 0–4 (28 tháng 12 năm 1935)
Trận có nhiều
bàn thắng nhất
Nottingham ForestPort Vale 9–2 (23 tháng 11 năm 1935)
PosTeamPldWDLFAWDLFAFAGAGDPts
1Manchester United4216325516696302785431.977+4256
2Charlton Athletic4215605317759324185581.466+2755
3Sheffield United4215425115588283579501.580+2952
4West Ham United4213535123939394590681.324+2252
5Tottenham Hotspur4212636025678313091551.655+3649
6Leicester City42145253195511263879571.386+2248
7Plymouth Argyle42152450205610213771571.246+1448
8Newcastle United42135356277113325288791.114+946
9Fulham4211645824489182876521.462+2444
10Blackpool42143464344413293893721.292+2143
11Norwich City42142547243711254172651.108+743
12Bradford City42127232183612234755650.846–1043
13Swansea Town42113742264611255067760.882–939
14Bury42106541273612255766840.786–1838
15Burnley4298435213513153850590.847–937
16Bradford Park Avenue42136243261317195862840.738–2237
17Southampton42113732243612154147650.723–1837
18Doncaster Rovers42107428174215235451710.718–2037
19Nottingham Forest4288543224314265469760.908–735
20Barnsley4294840323513144854800.675–2633
21Port Vale421056343023162276561060.528–5032
22Hull City424710334513171466471110.423–6420

Pld = Số trận; W = Số trận thắng; D = Số trận hòa; L = Trận thua; F = Số bàn thắng; A = Số bàn thua;
GA = Bàn thắng trung bình; GD = Hiệu số; Pts = Số điểm

Key
Vô địch và thăng hạng
Thăng hạng
Xuống hạng

Kết quả Giải hạng hai Anh

S.nhà ╲ S.kháchBản mẫu:Fb team BarnsleyBLPBản mẫu:Fb team Bradford CityBản mẫu:Fb team Bradford Park AvenueBURBản mẫu:Fb team BuryBản mẫu:Fb team CharltonBản mẫu:Fb team Doncaster RoversFULHULLEIMUNNEWNORNOTBản mẫu:Fb team Plymouth ArgyleBản mẫu:Fb team Port ValeSHUSOTBản mẫu:Fb team Swansea TownTOTWHA
Bản mẫu:Fb team Barnsley

1–2

0–1

5–1

3–1

1–1

1–2

2–1

2–0

5–1

3–3

0–3

3–2

2–3

0–2

1–2

4–2

3–2

3–1

0–0

0–0

1–2

Blackpool

3–0

3–3

4–2

2–0

2–3

6–2

5–2

1–1

4–1

3–5

4–1

6–0

2–1

1–4

3–1

3–1

3–0

2–1

1–1

2–4

4–1

Bản mẫu:Fb team Bradford City

1–1

2–1

2–1

0–0

2–0

2–1

3–1

1–0

1–1

2–0

1–0

3–2

0–1

0–0

2–2

1–1

2–1

2–1

2–2

0–1

3–1

Bản mẫu:Fb team Bradford Park Avenue

3–0

3–2

1–1

2–0

1–1

3–0

3–1

1–1

2–1

3–1

1–0

3–2

1–0

1–4

2–2

3–0

3–3

2–1

1–1

2–5

2–0

Burnley

3–0

3–2

3–0

1–1

1–1

0–2

1–1

0–2

2–0

2–2

2–2

1–2

1–1

1–0

0–1

5–1

1–1

2–0

5–2

0–0

1–0

Bản mẫu:Fb team Bury

3–0

1–1

1–1

1–0

0–4

1–1

5–1

0–0

3–1

3–0

2–3

3–4

0–1

2–6

2–0

5–0

3–2

0–0

2–1

1–1

3–0

Bản mẫu:Fb team Charlton

3–0

1–1

2–1

3–1

4–0

5–2

3–0

2–1

4–1

1–0

0–0

4–2

4–1

4–0

1–1

1–1

1–1

2–0

4–1

2–1

2–2

Bản mẫu:Fb team Doncaster Rovers

1–1

0–3

2–1

3–2

1–0

1–0

2–0

0–0

6–1

1–0

0–0

2–2

3–0

0–0

1–2

2–0

0–0

0–1

1–1

2–1

0–2

Fulham

1–1

4–2

5–1

4–1

2–2

7–0

0–0

1–3

3–0

2–0

2–2

3–1

1–1

6–0

2–2

7–0

3–1

0–2

0–1

1–2

4–2

Bản mẫu:Fb team Hull

1–3

0–3

2–5

1–1

1–2

2–3

2–4

2–3

1–1

3–3

1–1

2–3

0–0

2–1

2–1

1–2

2–2

2–2

3–2

1–0

2–3

Leicester City

2–0

4–1

2–1

5–0

2–0

1–2

4–1

6–0

5–2

2–2

1–1

1–0

1–1

2–1

2–0

2–0

1–3

1–1

4–1

4–1

1–1

Manchester United

1–1

3–2

3–1

4–0

4–0

2–1

3–0

0–0

1–0

2–0

0–1

3–1

2–1

5–0

3–2

7–2

3–1

4–0

3–0

0–0

2–3

Newcastle United

3–0

1–0

3–2

3–3

1–1

3–0

1–2

2–1

6–2

4–1

3–1

0–2

1–1

5–1

5–0

2–2

3–0

4–1

2–0

1–4

3–3

Norwich City

3–1

0–1

1–1

4–1

2–0

5–3

3–1

2–1

1–0

3–0

1–2

3–5

1–0

4–0

0–0

4–2

0–1

5–1

0–1

1–0

4–3

Nottingham Forest

6–0

2–2

1–0

2–0

2–0

2–2

0–0

6–2

1–1

0–0

0–1

1–1

1–2

2–2

0–1

9–2

0–1

2–0

2–2

4–1

0–2

Bản mẫu:Fb team Plymouth Argyle

7–1

3–2

0–1

2–0

2–0

3–0

4–2

1–3

2–0

0–1

2–1

3–1

1–0

5–1

3–1

4–1

1–1

0–0

1–2

2–1

4–1

Bản mẫu:Fb team Port Vale

0–4

2–2

2–1

3–2

1–1

2–2

2–1

2–0

1–0

4–0

1–1

0–3

3–0

3–1

2–0

2–0

1–1

0–2

0–1

1–5

2–3

Sheffield United

2–0

1–0

3–0

2–1

2–0

3–0

2–2

3–0

0–1

7–0

1–2

1–1

5–1

3–2

1–0

0–0

4–0

2–1

4–1

1–1

4–2

Southampton

0–1

1–0

0–0

3–0

1–0

0–0

2–5

1–0

1–2

1–0

1–0

2–1

1–3

1–1

7–2

2–0

0–1

0–1

4–3

2–0

2–4

Bản mẫu:Fb team Swansea Town

0–0

1–0

8–1

1–2

1–3

4–1

1–2

2–0

0–2

6–1

2–0

2–1

1–2

4–3

2–1

2–0

3–2

1–3

0–0

1–1

0–1

Tottenham Hotspur

3–0

3–1

4–0

4–0

5–1

4–3

1–1

3–1

2–2

3–1

1–1

0–0

1–2

2–1

1–1

1–2

5–2

1–1

8–0

7–2

1–3

West Ham United

2–0

2–1

1–1

1–0

0–0

6–0

1–3

1–2

0–0

4–1

3–2

1–2

4–1

3–2

5–2

4–2

4–0

3–2

0–0

4–0

2–2

Nguồn: Ian Laschke: Rothmans Book of Football League Records 1888–89 to 1978–79. Macdonald and Jane’s, London & Sydney, 1980.
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Bản đồ Giải hạng hai Anh

Vị trí các đội bóng Giải hạng hai Anh ở London 1935–1936